Bài viết Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 24.000BTU 1 chiều SRK/SRC24YW-W5
Mitsubishi Heavy SRK/SRC24YW-W5, Điều hòa model mới ra mắt cuối năm 2019
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC24YW-W5 inverter 24000BTU 1 chiều gas R32 sản phẩm mới ra mắt kể từ tháng 7/2019 mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm nhiều tính năng công nghệ vô cùng hữu ích chất lượng hàng đầu Nhật Bản.
Thiết kế sang trọng, đường nét tinh tế
Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter SRK24YW-W5 thiết kế kiểu dáng mẫu mã hoàn toàn mới phong cách Châu Âu sang trọng, quý phái. Công suất 24.000BTU (2.5HP), Mitsubishi Heavy SRK24YW-W5 phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 20m2: Phòng ngủ, phòng làm việc…
Công nghệ DC PAM inverter tiết kiệm điện
Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều SRK24YW-W5 sử dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Luồng gió mạnh & êm dịu
Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Lưới lọc khử mùi hiệu quả
Hoạt động tự làm sạch: Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc
Bộ lọc khử mùi: Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước,phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.
Sử dụng gas R32 thân thiện môi trường
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy 24000BTU SRC24YW-W5 sử dụng môi chất lạnh R32 không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone. Vì vậy, R32 là sự lựa chọn tốt nhất hiện nay: đáng tin cậy đối với người sử dụng, nhằm bảo vệ môi trường sống an toàn hơn.
Chế độ khử ẩm
Giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát giai đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ ngủ
Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối. Mitsubishi Heavy quan tâm đến nhu cầu khách hàng dù là chi tiết nhỏ nhất như này. Chính vì thế những ai đã dùng Mitsubishi Heavy rồi khó lòng thay đổi sang các thương hiệu khác mặc dù được tư vấn mẫu mã đẹp hơn, bán chạy hơn…
Như vậy Bạn sẽ thấy rằng: Máy điều hòa Mitsubishi Heavy inverter SRK24YW-W5 được tích hợp đầy đủ những công nghệ mới, hiện đại nhất trên thị trường hiện nay. Mua điều hòa Mitsubishi Heavy 24000BTU SRK24YW-W5 chỉ dành cho nhà tiêu dùng thông thái!
Thông số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 24.000BTU 1 chiều SRK/SRC24YW-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn lạnh | SRK24YW-W5 | |
Dàn nóng | SRC24YW-W5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | ||
Công suất lạnh | kW | 6.9 (1.1~7.8) | |
BTU/h | 23,543 (3,753~26,614) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.88 (0.2~2.4) | |
CSPF | 6,06 | ||
Dòng điện | A | 8,8 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 339x1197x262 |
Dàn nóng | mm | 640×800(+71)x290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 15,5 |
Dàn nóng | kg | 42 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/min | 20,5 |
Dàn nóng | m3/min | 41,5 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ɸ6.35 (1/4”) |
Đường Gas | mm | ɸ12.7 (1/2”) | |
Dây điện kết nối | 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít ) |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 24.000BTU 1 chiều SRK/SRC24YW-W5
STT | Mô tả chi tiết | ĐV | SL | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Công lắp máy | ||||
1,1 | Máy 9.000 BTU- 12000BTU | Bộ | 1 | 250.000 | |
1,2 | Máy 18.000 BTU | Bộ | 1 | 300.000 | |
1,3 | Máy 24.000 BTU | Bộ | 1 | 400.000 | |
1,4 | Công lắp Máy âm trần CS | Bộ | 1 | 600.000 | |
2 | Ống đồng + bảo ôn đơn | ||||
2,1 | Máy 9.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 160.000 | |
2,2 | Máy 12.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 160.000 | |
2,3 | Máy 18.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 180.000 | |
2,4 | Máy 24.000BTU( ống 0.71) | M | 1 | 220.000 | |
2,5 | Ống bảo ôn đôi + băng cuốn | M | 1 | 30.000 | |
3 | Dây điện nguồn | ||||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | M | 1 | 20.000 | |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | M | 1 | 25.000 | |
3,3 | Dây điện 2×4 | M | 1 | 30.000 | |
4 | Giá đỡ giàn nóng | ||||
4,1 | Máy 9.000BTU-12000BTU | Bộ | 1 | 100.000 | |
4,2 | Máy 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 150.000 | |
4,3 | Giá treo dọc | Bộ | 1 | 400.000 | |
5 | Vật tư khác | ||||
5,1 | Vật tư phụ (đai,ốc,vít,cút,băng dính) | Bộ | 1 | 50.000 | |
5,2 | Atomat 2 pha | cái | 1 | 100.000 | |
5,3 | Ống nước mềm | M | 1 | 10.000 | |
5,4 | Ống nước cứng PVC Ø21 | M | 1 | 30.000 | |
5,5 | Ống nước cứng PVC Ø21+bảo ôn | M | 1 | 60.000 | |
6 | Công việc phát sinh | ||||
6,1 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 200.000 | |
6,2 | Tháo máy cũ | Bộ | 1 | 200.000 | |
6,3 | Hút chân không, làm sạch đường ống | Bộ | 1 | 100.000 | Đối với đường ống có sẵn |
6,4 | Mối Hàn | Mối | 1 | 50.000 | Đối với đường ống có sẵn |
Tổng cộng |
Reviews
There are no reviews yet.