Bài viết Điều hòa Mitsubishi Heavy 18.000BTU 1 chiều SRK/SRC18CS-S5
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 dòng 1 chiều thông dụng giá rẻ sản phẩm mới nhất sử dụng gas R410a chính thức bán ra thị trường vào đầu tháng 7/2017 thay thế model cũ SRK/SRC18CL dùng gas R22.
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 thiết kế mới đẹp mắt chắc chắn với công suất 18.000BTU (2.0HP) phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2 mang lại sự tiện nghi sang trọng cho ngôi nhà của Bạn.
Nói đến điều hòa Mitsubishi Heavy tức là nói đến chất lượng công nghệ hàng đầu Nhật Bản
Chế độ phân phối gió tự động 3D (3 chiều)
Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất, phân phối gió tự động khắp phòng đều đặn khi sử dụng chế độ 3D trên remote.
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Góc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Chế độ đảo gió qua lại
Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kì.
Cài đặt theo vị trí lắp đặt
Bạn có thể điều chỉnh hướng gió thổi trái/ phải băng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy để tối đa hóa việc điều hòa nhiệt độ.
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ định giờ khởi động
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Giá máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 rất hợp lý rẻ hơn Panasonic N18XKH-8 hay Daikin FTC50NV1V / FTF50XV1V lên tới 1.5 triệu đồng. Vì thế theo chúng tôi xét về thương hiệu mức độ quảng bá thì Mitsubishi Heavy chưa được tốt, nhưng những ai đã dùng Mitsubishi Heavy đều tin tưởng và nhận xét rằng máy làm lạnh sâu và êm cùng tuổi thọ máy cao hơn các hãng điều hòa khác chỉ kiểu dáng không được bắt mắt. Nhưng giờ đây với những thay đổi trên chắc chắn rằng Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 sẽ là lựa chọn tốt cho công trình của Bạn.
Mua máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 chính hãng giá rẻ nhất đến với chúng tôi: 04.38585000 / 04.38588000
Thông số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 18.000BTU 1 chiều SRK/SRC18CS-S5
Kiểu máy | Dàn lạnh | SRK 18CS-S5 | |
Danh mục | Dàn nóng | SRC 18CS-S5 | |
Nguồn điện | 1 Pha,220/240V,50Hz | ||
Công suất lạnh | kW | 5.10 | |
Btu/h | 17.401 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.6 | |
CSPF | 3.467 | ||
Dòng điện | A | 7.4 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 309 x890 x251 |
Dàn nóng | mm | 640 x850 (+65) x290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 12 |
Dàn nóng | kg | 39 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 12.8 |
Dàn nóng | m³/min | 38 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích thước đường ống | Đường lỏng | mm | Ø 6.35 (1/4″) |
Đường gas | mm | Ø 15.88 (5/8”) | |
Dây điện kết nối | 2.5 mm x4 dây (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối | Kiểu kết nối bằng trạm ( siết vít) |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi Heavy 18.000BTU 1 chiều SRK/SRC18CS-S5
STT | Mô tả chi tiết | ĐV | SL | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Công lắp máy | ||||
1,1 | Máy 9.000 BTU- 12000BTU | Bộ | 1 | 250.000 | |
1,2 | Máy 18.000 BTU | Bộ | 1 | 300.000 | |
1,3 | Máy 24.000 BTU | Bộ | 1 | 400.000 | |
1,4 | Công lắp Máy âm trần CS | Bộ | 1 | 600.000 | |
2 | Ống đồng + bảo ôn đơn | ||||
2,1 | Máy 9.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 160.000 | |
2,2 | Máy 12.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 160.000 | |
2,3 | Máy 18.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 180.000 | |
2,4 | Máy 24.000BTU( ống 0.71) | M | 1 | 220.000 | |
2,5 | Ống bảo ôn đôi + băng cuốn | M | 1 | 30.000 | |
3 | Dây điện nguồn | ||||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | M | 1 | 20.000 | |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | M | 1 | 25.000 | |
3,3 | Dây điện 2×4 | M | 1 | 30.000 | |
4 | Giá đỡ giàn nóng | ||||
4,1 | Máy 9.000BTU-12000BTU | Bộ | 1 | 100.000 | |
4,2 | Máy 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 150.000 | |
4,3 | Giá treo dọc | Bộ | 1 | 400.000 | |
5 | Vật tư khác | ||||
5,1 | Vật tư phụ (đai,ốc,vít,cút,băng dính) | Bộ | 1 | 50.000 | |
5,2 | Atomat 2 pha | cái | 1 | 100.000 | |
5,3 | Ống nước mềm | M | 1 | 10.000 | |
5,4 | Ống nước cứng PVC Ø21 | M | 1 | 30.000 | |
5,5 | Ống nước cứng PVC Ø21+bảo ôn | M | 1 | 60.000 | |
6 | Công việc phát sinh | ||||
6,1 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 200.000 | |
6,2 | Tháo máy cũ | Bộ | 1 | 200.000 | |
6,3 | Hút chân không, làm sạch đường ống | Bộ | 1 | 100.000 | Đối với đường ống có sẵn |
6,4 | Mối Hàn | Mối | 1 | 50.000 | Đối với đường ống có sẵn |
Tổng cộng |
Reviews
There are no reviews yet.